×
Biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến · someone something: biếu ai cái gì ; Xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn · to help somebody: xung phong, giúp đỡ ...
People also ask
offering {danh} · đồ biếu · tặng phẩm · lễ vật · sự biếu · sự tặng · sự cúng · sự tiến · vật tế ...
Tender offer là một thuật ngữ dùng trong giao dịch chứng khoán nghĩa là chào mua công khai. Tender offer dùng để chỉ hoạt động mà một cá nhân hoặc tổ chức công ...
OFFER ý nghĩa, định nghĩa, OFFER là gì: 1. to ask someone if they would like to have something or if they would like you to do something…. Tìm hiểu thêm.
Biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến. to offer someone something — biếu ai cái gì. Xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn.
Nov 6, 2023 · Cụ thể, làm offer là làm giả địa chỉ ID để thực hiện các thao tác theo yêu cầu của khách hàng, chẳng hạn như trả lời các câu hỏi khảo sát, đăng ...
Jun 29, 2022 · Không chỉ là nhằm đưa ra lời mời, lời đề nghị, cấu trúc Offer còn mang nhiều ý nghĩa khác như chào hàng hay sự trả giá, sự khuyến mãi,.
Rating (5)
Feb 14, 2024 · Từ "offer" là một danh từ trong cấu trúc này, theo sau là một động từ nguyên thể với động từ "to". Biểu đạt lời đề nghị làm việc gì đó. He ...
trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể). 答應給予, 主動給予, 主動提出… ; trong tiếng Trung Quốc (Giản thể). 答应给予, 主动给予, 主动提出… ; trong tiếng Tây Ban Nha.